STT |
Tên đề tài |
Mã số |
Chủ nhiệm |
1 |
Nghiên cứu sự lựa chọn các hình thức học tập hướng nghiệp của học sinh sau trung học cơ sở |
B2005.TĐ |
Lê Ngọc Trà |
2 |
Thiết kế phần mềm hỗ trợ sử dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan (ứng dụng minh hoạ cho môn Toán và TIếng Anh bậc trung học phổ thông) |
B2005.23.78 |
Nguyễn Mạnh Cường |
3 |
Tìm hiểu nhận thức về lối sống và hành vi đạo đức của học sinh trung học cơ sở tạo TP.HCM trong giai đoạn hiện nay |
B2005.23.79 |
Đào Thị Vân Anh |
4 |
Ứng dụng trắc nghiệm hướng nghiệp của JIM BARRETT và GEOFF WILLIAMS vào định hướng nghề nghiệp cho học sinh trung học phổ thông |
B2005.23.67 |
Trần Thị Thu Mai |
5 |
Thiết kế nội dung và xây dựng tài liệu các kỹ năng học tập cho sinh viên ở bậc đại học |
B2006.23.10 |
Lê Nguyễn Trung Nguyên |
6 |
Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên Tiểu học đồng bằng Sông Cứu Long |
B2006.23.TĐ |
Nguyễn Thị Quy |
7 |
Xây dựng mô hình đào tạo nghiệp vụ sư phạm tại trường ĐHSP TP.HCM |
B2007.19.20 |
Đoàn Trọng Thiều |
8 |
Công tác chuẩn bị cho trẻ em dân tộc Khmer vào lớp 1 tại Sóc Trăng: Thực trạng và Giải pháp |
B2007.19.22 |
Nguyễn Ngọc Tài |
9 |
Khảo sát ý kiến của học sinh THCS về việc học tập bộ môn ngữ văn tại TP. HCM |
B2007.19.26 |
Nguyễn Thị Ngọc |
10 |
Định hướng nghề nghiệp cho học sinh tại các trường dân tộc nội trú nhằm tạo điều kiện nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triến kinh tế - xã hội tại các tỉnh Tây Nguyên |
B2007.19.34 TĐ |
Đào Thị Vân Anh |
11 |
Xây dựng chuẩn kiến thức và kỹ năng về nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên trường ĐHSP Tp.HCM |
B2007.19.35 TĐ |
Phạm Xuân Hậu |
12 |
Khảo sát ý kiến của học sinh THPT về việc học tập bộ môn ngữ văn tại TP. HCM |
B2008.19.26 |
Nguyễn Thị Ngọc |
13 |
Xây dựng bộ chỉ số đánh giá chất lượng học tập của học sinh phổ thông |
B2009.19.52 TĐ |
Nguyễn Kim Dung |
14 |
Giải pháp phân luồng học sinh Khmer vùng Đồng bằng Sông Cửu Long sau Trung học cơ sở và Trung học phổ thông |
B2013.19.09 |
Nguyễn Ngọc Tài |
15 |
Giải pháp nâng cao năng lực dạy học tích hợp cho giáo viên Trung học Cơ sở các tỉnh khu vực Nam bộ |
B2014.19.10 |
Ngô Minh Oanh |
16 |
Nghiên cứu mô hình Viện trong trường đại học, chủ nhiệm |
Nguyễn Kim Dung |
|
17 |
Mức độ chuẩn bị thực hiện đổi mới chương trình, dạy học tích hợp và dạy học phân hóa của giáo viên trung học phổ thông tại Tp. Hồ Chí Minh, chủ nhiệm |
Phạm Thị Lan Phượng |
|
18 |
Khảo sát phẩm chất và năng lực của giáo viên THCS đáp ứng yêu cầu dạy học tích hợp và dạy học phân hóa nhằm phát triển năng lực học sinh, chủ nhiệm |
Trương Công Thanh |
|
19 |
Nghiên cứu đánh giá bằng nhận xét đối với học sinh tiểu học, chủ nhiệm |
Lê Thị Thu Liễu |
|
20 |
Nghiên cứu chỉ số phát triển tâm lý của học sinh tiểu học vùng nông thôn Đồng bằng Sông Cửu Long |
B2015.19.12 |
Huỳnh Xuân Nhựt |
21 |
Giải pháp nâng cao năng lực dạy học phát triển năng lực học sinh của GV THCS và THPT các môn khoa học xã hội và nhân văn. |
NVTX 2015 |
Ngô Minh Oanh |
22 |
Xây dựng chuẩn đầu ra sinh viên sư phạm đáp ứng yêu cầu phát triển năng lực người học |
NVTX 2015 |
Nguyễn Kim Dung |
23 |
Nâng cao năng lực đánh giá bằng nhận xét cho giáo viên tiểu học |
NVTX 2015 |
Lê Thị Thu Liễu |
24 |
Xây dựng và tổ chức một số hoạt động trải nghiệm sáng tạo nhằm rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh THPT |
NVTX 2015 |
Huỳnh Xuân Nhựt |
25 |
Giải pháp nâng cao năng lực tư vấn học đường và giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên sư phạm |
NVTX 2015 |
Nguyễn Ngọc Tài |
26 |
Giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ cố vấn học tập đáp ứng yêu cầu đào tạo theo học chế tín chỉ ở các trường ĐHSP |
NVTX 2015 |
Trịnh Văn Anh |
27 |
Giải pháp nâng cao năng lực tự học và nghiên cứu khoa học cho giáo viên trung học phổ thông |
NVTX 2015 |
Phạm Thị Lan Phượng |
28 |
Giải pháp nâng cao năng lực dạy học phân hóa cho giáo viên THPT môn Toán và Vật lý |
NVTX 2015 |
Nguyễn Thị Thu Ba |
29 |
Giải pháp chuẩn bị điều kiện để chuyển từ giáo dục phổ cập THCS sang giáo dục bắt buộc 9 năm sau năm 2020 qua trường hợp tỉnh Vĩnh Long |
NVTX 2015 |
Hồ Sỹ Anh |
30 |
Nghiên cứu tâm lý phụ huynh và học sinh tiểu học khi chuyển từ đánh giá học sinh bằng điểm số sang đánh giá bằng nhận xét |
NVTX 2015 |
Trương Công Thanh |
31 |
Nghiên cứu mô hình hợp tác giữa nhà tuyển dụng và trường đại học nhằm tăng cường khả năng có việc làm của sinh viên tốt nghiệp |
NVTX 2016 |
Nguyễn Kim Dung |
32 |
Nghiên cứu mô hình đảm bảo chất lượng bên trong tại các trường đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh |
NVTX 2016 |
Lê Thị Thu Liễu |
33 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả phối hợp giữa gia đình và nhà trường trong việc giáo dục học sinh Khmer Nam Bộ |
NVTX 2016 |
Nguyễn Ngọc Tài |
34 |
Giải pháp nâng cao năng lực và hiệu quả dạy học tích hợp cho giáo viên trung học cơ sở các tỉnh Tây Nguyên |
NVTX 2016 |
Hồ Sỹ Anh |
35 |
Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục các huyện đảo khu vực Nam Bộ đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục |
NVTX 2016 |
Trịnh Văn Anh |
36 |
Giải phápnâng cao giáo dục giá trị gia đình cho học sinh THCS tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
NVTX 2017 |
ThS. Trịnh văn Anh |
37 |
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động giáo dục toàn diện tại các trường THCS tỉnh Lâm Đồng |
NVTX 2017 |
ThS. Hồ Sĩ Anh |
38 |
Giải pháp giảng dạy tích hợp môn khoa học tự nhiên cho học sinh các trường THCS vùng Đông Nam Bộ. |
NVTX 2017 |
ThS. Nguyễn Thị Thu Ba |
39 |
Giải pháp giảng dạy tích hợp môn khoa học xã hội cho học sinh các trường THCS vùng Đông Nam Bộ |
NVTX 2017 |
ThS. Nguyễn Thị Phú |
40 |
Giải pháp tăng cường hoạt động nghiên cứu khoa học của một số trường đại học trong bối cảnh tự chủ tài chính |
NVTX 2017 |
TS. Phạm Thị Lan Phượng |
41 |
Giải pháp đẩy mạnh giáo dục bình đẳng giới cho học sinh dân tộc Khmer vùng Tây Nam Bộ. |
NVTX 2017 |
Phạm Thị Xuân Hương |
42 |
Giải pháp chống bạo hành trẻ em trong các trường, nhóm trẻ mầm non tư thục tại các khu công nghiệp của TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh phụ cận. |
NVTX 2017 |
ThS. Nguyễn Thị Phú Quý |
43 |
Giải pháp nâng cao năng lực giao tiếp sư phạm trong trường trung học phổ thông dân tộc nội trú vùng đồng bằng sông Cửu Long. |
NVTX 2018 |
Nguyễn Ngọc Tài |
44 |
Chiến lược giáo dục STEM của Hoa Kỳ và khả năng áp dụng ở các trường THCS thành phố Hồ Chí Minh |
NVTX 2018 |
Lê Tấn Huỳnh cẩm Giang |
45 |
Giải pháp nâng cao chất lượng phục vụ sinh viên trong học tập tại trường ĐHSP TP.Hồ Chí Minh. |
NVTX 2018 |
Phạm Thị Lan Phượng |
46 |
Giải pháp tăng cường quản lý việc chăm sóc và giáo dục trẻ tại các trường mầm non ở thành phố Hồ Chí Minh |
NVTX 2018 |
Phạm Văn Danh |
47 |
Giải pháp phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học vùng đồng bằng sông Cửu Long. Chủ nhiệm |
NVTX 2018 |
Võ Thành Tâm |